Phụ phí tạm thời đổi tên thành Phụ phí mùa cao điểm từ ngày 2 tháng 11 năm 2020
Đại dịch do COVID-19 gây ra đã phá vỡ các chuỗi cung ứng cũng như khiến hiệu suất ngành vận chuyển hàng không giảm đi trên phạm vi toàn cầu.
Sự phá vỡ này là nguyên nhân chúng tôi phải điều chỉnh mạng lưới của mình và điều này khiến cho chi phí gia tăng. Vì vậy, chúng tôi đã thông báo về “Phụ phí tạm thời” áp dụng cho tất cả các lô hàng vận chuyển quốc tế của FedEx Express và TNT bắt đầu từ ngày 6 tháng 4 này.
Từ ngày 2 tháng 11 năm 2020, “Phụ phí tạm thời” sẽ được đổi tên thành “Phụ phí mùa cao điểm”.
Điều chỉnh phụ phí mùa cao điểm (Việt Nam)
Chúng tôi đã công bố một khoản Phụ phí mùa cao điểm áp dụng cho tất cả các lô hàng vận chuyển quốc tế FedEx Express bắt đầu từ ngày 6 tháng 4 năm 2020.
Do sự gián đoạn của chuỗi cung ứng toàn cầu, năng lực vận chuyển hàng hóa hàng không bị hạn chế và chúng tôi đang phải chịu các chi phí gia tăng khi điều chỉnh mạng lưới quốc tế để cung cấp các dịch vụ tốt nhất và chuyển phát những hàng hóa cần thiết nhất trong hoàn cảnh đầy khó khăn này.
Bắt đầu từ ngày 11 tháng 4 năm 2022, phụ phí cho một số lô hàng quốc tế FedEx Express sẽ tăng lên nhằm cho phép chúng tôi cung cấp dịch vụ tốt nhất có thể trong thời gian này. Vui lòng tham khảo thông tin cập nhật như sau.
Phụ Phí Mùa Cao điểm từ ngày 11 tháng 4 năm 2022
Ngày bắt đầu hiệu lực | Những lô hàng bị ảnh hưởng | Phụ phí mỗi kg (VND) |
Ngày 11 tháng 4 năm 2022 | Những lô hàng Global Third-Party^ thanh toán tại Việt Nam | 5,000VND trên mỗi kg* (Bưu kiện1) 18,000VND trên mỗi kg* (Hàng nặng2) |
Những lô hàng xuất từ Việt Nam | Đi đến Úc và New Zealand và những nước khác *** 57,500VND mỗi kg* |
|
Đi đến các thị trường trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương ** trừ khu vực bên trên 23,000VND mỗi kg* |
||
Đi đến Hoa Kỳ, Canada, Mexico và Puerto Rico 23,000VND mỗi kg* (Bưu kiện1) 46,000VND trên mỗi kg* (Hàng nặng2) |
||
Đi đến Mỹ Latinh và các thị trường cụ thể khác **** 23,000VND mỗi kg* (Bưu kiện1) (Đã cập nhật) 46,000VND trên mỗi kg* (Hàng nặng2) (Đã cập nhật) |
||
Đi đến những khu vực khác trên thế giới 27,600VND mỗi kg* |
||
Những lô hàng ImportOne^ gửi đến Việt Nam | Đi từ các thị trường trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương ** 23,000VND mỗi kg* |
|
Đi từ Ấn Độ 18,000VND mỗi kg* |
||
Đi từ Hoa Kỳ, Canada, Mexico và Puerto Rico 5,000VND mỗi kg* (Bưu kiện1) 18,000VND trên mỗi kg* (Hàng nặng2) |
||
Đi từ Mỹ Latinh và các thị trường cụ thể khác **** 5,000VND mỗi kg* (Bưu kiện1) 18,000VND trên mỗi kg* (Hàng nặng2) (Đã cập nhật) |
||
Đi từ những khu vực khác trên thế giới 8,500VND mỗi kg* (Đã cập nhật) |
Các khoản phụ phí được hiển thị bên trên chỉ mang tính chất gợi ý và có thể khác nhau tùy thuộc vào mức giá cước hoặc bảng giá mà bạn đã đăng ký với FedEx. Để biết phụ phí mùa cao điểm thực tế cho lô hàng của bạn, vui lòng đăng nhập vào tài khoản FedEx trên fedex.com và sử dụng ứng dụng “Giá cước & Thời gian vận chuyển”. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với Bộ phận Kinh doanh hoặc Dịch vụ Khách hàng tại quốc gia của bạn.
*23.000VND tối thiểu cho mỗi lô hàng đối với bưu kiện (parcel)¹ và 1.160.000VND tối thiểu cho mỗi lô hàng đối với hàng nặng (freight)² được áp dụng bất kể được gửi từ thị trường nào. Số tiền phụ phí thực tế sẽ được chuyển đổi thành đơn vị tiền tệ thanh toán.
^ Chỉ dành cho những khách hàng đã đăng ký dịch vụ ImportOne/Global third-Party. Đối với các khách hàng khác, phụ phí xuất khẩu tạm thời dựa trên quốc gia/ khu vực gửi đi áp dụng cho các lô hàng nhập/bên thứ ba.
1 Dịch vụ vận chuyển bưu kiện gồm có FedEx Envelope, FedEx Pak, FedEx International Priority (IP), FedEx International Priority Express (IPE), FedEx International Economy (IE), FedEx International First (IF), FedEx 10kg Box, FedEx 25kg Box, FedEx International Priority DirectDistribution (IPD), FedEx International Economy DirectDistribution (IED)
2 Dịch vụ vận chuyển hàng nặng gồm có FedEx International Priority Freight (IPF), FedEx International Economy Freight (IEF), FedEx International Priority DirectDistribution Freight (IDF)
** Các lô hàng được vận chuyển giữa Úc, Brunei, Trung Quốc, Đặc khu hành chính Hồng Kông Trung Quốc, Indonesia, Nhật Bản, Campuchia, Hàn Quốc, Lào, Mông Cổ, Đặc khu hành chính Macau Trung Quốc, Malaysia, New Zealand, Philippines, Singapore, Thái Lan và Đài Loan Trung Quốc, ngoại trừ một số tuyến nhất định. (Đã cập nhật)
*** Úc, New Zealand và những nước khác: Úc, Campuchia, Lào, Mông Cổ, New Zealand.
**** Châu Mỹ Latinh và các thị trường cụ thể khác: Samoa thuộc Hoa Kỳ, Anguilla, Antigua, Barbuda, Argentina, Aruba, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Bolivia, Bonaire, Saba, St. Eustatius, Brazil, Quần đảo Virgin thuộc Anh, Đảo Great Thatch, Quần đảo Great Tobago, Quần đảo Jost Van Dyke, Đảo Norman, Quần đảo Cayman, Grand Cayman, Chile, Colombia, Quần đảo Cook, Costa Rica, Curacao, Dominica, Cộng hòa Dominica, Đông Timor, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guiana thuộc Pháp, Polynesia thuộc Pháp, Tahiti, Grenada, Guadeloupe, St. Barthelemy, Guam, Guatemala, Guyana, Haiti, Honduras, Jamaica, Quần đảo Marshall, Martinique, Micronesia, Montserrat, Nevis, St. Christopher, St. Kitts & Nevis, New Caledonia, Nicaragua, Quần đảo Bắc Mariana, Rota, Saipan, Tinian, Palau, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Samoa, St. Lucia, St. Maarten, St. Martin, St. Vincent, Đảo Union, Suriname, Tonga , Trinidad & Tobago, Quần đảo Turks & Caicos, Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ, Đảo St. Croix, St. John, St. Thomas, Uruguay, Vanuatu, Venezuela, Wallis & Futuna (Đã cập nhật)